PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Thủ tục hành chính | Trang |
1 | Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai | | | |
| |
PHẦN II:
NỘI DUNG TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC NIÊM YẾT
1. Thủ tục xét
a, Trình tự thực hiện:
Bước 1: Khi bị thiệt hại, các hộ sản xuất phối hợp với các cơ quan chức năng trên địa bàn, tiến hành thống kê, đánh giá thiệt hại, hoàn thiện hồ sơ gửi trực tiếp lên Ban chỉ huy phòng, chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn cấp xã.
Bước 2: Ban Chỉ huy Phòng, chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn cấp xã báo cáo Ủy ban nhân dân cấp xã và Ban chỉ huy phòng, chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn cấp huyện. Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã thành lập hội đồng kiểm tra với sự tham gia, phối hợp của Ban chỉ huy phòng, chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn cấp xã để kiểm tra, xác nhận thiệt hại; tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân cấp huyện chậm nhất 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ và có ý kiến trả lời bằng văn bản hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng của địa phương.
Bước 3: Căn cứ báo cáo của Ủy ban nhân dân cấp xã, Ủy ban nhân dân cấp huyện phối hợp với Ban chỉ huy phòng, chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn cấp huyện tổ chức thẩm định và quyết định hỗ trợ theo thẩm quyền hoặc tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh chậm nhất 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ và có ý kiến trả lời bằng văn bản hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng của địa phương.
Bước 4: Căn cứ báo cáo của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cơ quan chuyên môn cấp tỉnh có trách nhiệm phối hợp với Ban Chỉ huy Phòng chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn cấp tỉnh thẩm định, trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phê duyệt và bố trí ngân sách địa phương và các nguồn tài chính hợp pháp khác để đáp ứng kịp thời nhu cầu hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai theo quy định chậm nhất 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ và có ý kiến trả lời bằng văn bản hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng của địa phương.
Bước 5: Ban Chỉ huy Phòng chống thiên tai và Tìm kiếm cứu nạn cấp tỉnh tổng hợp, báo cáo Ban Chỉ đạo Trung ương về phòng, chống thiên tai để phục vụ công tác chỉ đạo.
b) Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã
c) Thành phần hồ sơ, số lượng:
- Đơn đề nghị hỗ trợ thiệt hại do thiên tai theo mẫu số 1, 3, 4 Phụ lục I Nghị định số 02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017 của Chính phủ.
- Bản kê khai số lượng chăn nuôi tập trung (hoặc nuôi trồng thủy sản) ban đầu theo mẫu số 6 Phụ lục I Nghị định số 02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017 của Chính phủ hoặc giấy chứng nhận kiểm dịch (nếu có).
- Bảng thống kê thiệt hại do thiên tai có xác nhận của đại diện Ban chấp hành thôn, bản, khu dân cư.
- Bảng tổng hợp đề xuất (hoặc kết quả thực hiện) hỗ trợ để khôi phục sản xuất nông nghiệp vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh (Mẫu số 1, 3, 4, 6) phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 02/2017/NĐ-CP (đối với cấp huyện, cấp xã
d. Thời hạn giải quyết
Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày Ủy ban nhân dân các cấp nhận được hồ sơ hợp lệ
đ. Đối tượng thực hiện TTHC: Các hộ sản xuất bị thiệt hại do thiên tai
e. Cơ quan giải quyết TTHC: Ủy ban nhân dân cấp xã.
f. Kết quả thực hiện TTHC:
Văn bản trả lời hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng.
g. Phí, lệ phí: Không.
h. Tên mẫu đơn, tờ khai:
- Mẫu số 1, 2, 3, 4, 5, 6 Phụ lục I Nghị định số 02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017 của Chính phủ.
- Bảng tổng hợp kết quả thực hiện hỗ trợ để khôi phục sản xuất nông nghiệp vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh (Mẫu số 1, 2, 3, 4, 5, 6) phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 02/2017/NĐ-CP (đối với cấp huyện, cấp xã)
k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC:
- Sản xuất không trái với quy hoạch, kế hoạch và hướng dẫn sản xuất nông nghiệp của chính quyền địa phương.
- Có đăng ký kê khai ban đầu được Ủy ban nhân dân cấp xã xác nhận đối với chăn nuôi tập trung (trang trại, gia trại, tổ hợp tác, hợp tác xã) và nuôi trồng thủy sản hoặc giấy chứng nhận kiểm dịch (nếu có).
- Thiệt hại xảy ra khi đã thực hiện đầy đủ, kịp thời các biện pháp phòng ngừa, ứng phó với thiên tai theo sự hướng dẫn, chỉ đạo của cơ quan chuyên môn và chính quyền địa phương.
- Thời điểm xảy ra thiệt hại: Trong thời gian xảy ra thiên tai trên địa bàn được Ban Chỉ huy Phòng, chống thiên tai và Tìm kiếm cứu nạn địa phương xác nhận.
m. Căn cứ pháp lý của TTHC
- Nghị định 02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017 của Chính phủ về cơ chế, chính sách hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh.
ỦY BAN NHÂN DÂN …………. Mẫu số 01
TỔNG HỢP ĐỀ XUẤT (HOẶC KẾT QUẢ THỰC HIỆN) HỖ TRỢ ĐỐI VỚI CÂY TRỒNG BỊ THIỆT HẠI DO THIÊN TAI, DỊCH HẠI THỰC VẬT
(Từ ngày.... tháng.... năm ……. đến ngày ….. tháng.... năm )
| |
|  |
T T | Địa phương (tỉnh, huyện, xã) | Tổng giá trị thiệthại | Thiệt hại trên 70% diện tích | | | | | | | | | | | Thiệt hại từ 30% đến 70% diện tích | | | | | | | | | | | Kinh phí hỗ trợ | | | Số QĐ hỗ trợ |
| | | Diện tích lúa | | | Diện tích mạ | Cây hàng năm khác | | | Cây trồng lâu năm | | | | Diện tích lúa | | | Diện tích mạ | Cây hàng năm khác | | | Cây trồng lâu năm | | | | Tổng NSNN hỗ trợ | NS TW | NS ĐP đảm bảo | |
| | | Sau gieo trồng từ 01 đến 10 ngày | Sau gieo trồng từ 10 đến 45 ngày | Sau gieo trồng trên 45 ngày | | Giai đoạn cây con (gieo trồng đến 1/3 thời gian sinh trưởng) | Giai đoạn cây đang phát triển (trên 1/3 đến 2/3 thời gian sinh trưởng) | Giai đoạn cận thu hoạch (trên 2/3 thời gian sinh trưởng) | Vườn cây ở thời kỳ kiến thiết cơ bản | Vườn cây ở thời kỳ kinh doanh thiệt hại đến năng suất thu hoạch nhưng cây không chết | Vườn cây ở thời kỳ kinh doanh thiệt hại làm chết cây hoặc đánh giá là cây không còn khả năng phục hồi trở lại trạng thái bình thường; vườn cây đầu dòng ở giai đoạn được khai thác vật liệu nhân giống | Cây giống trong giai đoạn vườn ươm được nhân giống từ nguồn vật liệu khai thác từ cây đầu dòng; vườn cây đầu dòng | Sau gieo trồng từ 01 đến 10 ngày | Sau gieo trồng từ 10 đến 45 ngày | Sau gieo trồng trên 45 ngày | | Giai đoạn cây con (gieo trồng đến 1/3 thời gian sinh trưởng) | Giai đoạn cây đang phát triển (trên 1/3 đến 2/3 thời gian sinh trưởng) | Giai đoạn cận thu hoạch (trên 2/3 thời gian sinh trưởng) | Vườn cây ở thời kỳ kiến thiết cơ bản | Vườn cây ở thời kỳ kinh doanh thiệt hại đến năng suất thu hoạch nhưng cây không chết | Vườn cây ở thời kỳ kinh doanh thiệt hại làm chết cây hoặc đánh giá là cây không còn khả năng phục hồi trở lại trạng thái bình thường; vườn cây đầu dòng ở giai đoạn được khai thác vật liệu nhân giống | Cây giống trong giai đoạn vườn ươm được nhân giống từ nguồn vật liệu khai thác từ cây đầu dòng; vườn cây đầu dòng | | | | |
| | tr.đồng | (ha) | (ha) | (ha) | (ha) | (ha) | (ha) | (ha) | (ha) | (ha) | (ha) | (ha) | (ha) | (ha) | (ha) | (ha) | (ha) | (ha) | (ha) | (ha) | (ha) | (ha) | (ha) | tr.đồng | tr.đồng | tr.đồng | |
| (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) | (25) | (26) | (27) | (28) |
I | TỔNG SỐ | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
1 | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
2 | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
II | CHI TIẾT THEO ĐP | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
1 | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
2 | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
Ghi chú: UBND cấp huyện, xã sử dụng mẫu bảng nêu trên để tổng hợp đề xuất và báo cáo kết quả thực hiện với UBND cấp trên; UBND cấp tỉnh sử dụng để báo cáo kết quả thực hiện với các bộ ngành trung ương.
(26), (27): Chỉ áp dụng đối với bảng tổng hợp của UBND cấp tỉnh; bảng tổng hợp của UBND cấp huyện, cấp xã thì để trống.
(28): Ghi số quyết định hỗ trợ đối với bảng tổng hợp của UBND cấp huyện; bảng tổng hợp của UBND cấp tỉnh thì để trống.
XÁC NHẬN CỦA KHO BẠC NHÀ NƯỚC1
….., ngày ….. tháng ….. năm …..
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
(Ký tên, đóng dấu)

1 Áp dụng đối với Ủy ban nhân dân cấp tỉnh sử dụng mẫu này để tổng hợp, báo cáo kết quả gửi Bộ Tài chính xem xét, hỗ trợ từ ngân sách trung ương cho ngân sách địa phương.
ỦY BAN NHÂN DÂN ………………. Mẫu số 02
TỔNG HỢP ĐỀ XUẤT (HOẶC KẾT QUẢ THỰC HIỆN) HỖ TRỢ ĐỐI VỚI LÂM NGHIỆP BỊ THIỆT HẠI DO THIÊN TAI, DỊCH HẠI THỰC VẬT
(Từ ngày.... tháng.... năm ……. đến ngày ….. tháng.... năm )
TT | Địa phương (tỉnh, huyện, xã) | Tổng giá trị thiệt hại | Thiệt hại trên 70% | | | | | Thiệt hại từ 30% đến 70% | | | | | Kinh phí hỗ trợ | | | Số QĐ hỗ trợ |
| | | Diện tích cây rừng, cây lâm sản ngoài gỗ trồng trên đất lâm nghiệp mới trồng đến 1/2 chu kỳ khai thác | Diện tích cây rừng, cây lâm sản ngoài gỗ trồng trên đất lâm nghiệp trên 1/2 chu kỳ khai thác, diện tích rừng trồng gỗ lớn trên 03 năm tuổi | Diện tích vườn giống, rừng giống | Diện tích cây giống được ươm trong giai đoạn vườn ươm | | Diện tích cây rừng, cây lâm sản ngoài gỗ trồng trên đất lâm nghiệp mới trồng đến 1/2 chu kỳ khai thác | Diện tích cây rừng, cây lâm sản ngoài gỗ trồng trên đất lâm nghiệp trên 1/2 chu kỳ khai thác, diện tích rừng trồng gỗ lớn trên 03 năm tuổi | Diện tích vườn giống, rừng giống | Diện tích cây giống được ươm trong giai đoạn vườn ươm | | Tổng NSNN hỗ trợ | NSTW | NSĐP đảm bảo | |
| | | | | | Nhóm cây sinh trưởng nhanh, có thời gian gieo ươm dưới 12 tháng tuổi | Nhóm cây sinh trưởng chậm, có thời gian gieo ươm dưới 12 tháng tuổi | | | | Nhóm cây sinh trưởng nhanh, có thời gian gieo ươm dưới 12 tháng tuổi | Nhóm cây sinh trưởng chậm, có thời gian gieo ươm dưới 12 tháng tuổi | | | | |
| | tr.đồng | (ha) | (ha) | (ha) | (ha) | (ha) | (ha) | (ha) | (ha) | (ha) | (ha) | tr.đồng | tr.đồng | tr.đồng | |
| (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
I | TỔNG SỐ | | | | | | | | | | | | | | | |
1 | | | | | | | | | | | | | | | | |
2 | | | | | | | | | | | | | | | | |
II | CHI TIẾT THEO ĐP | | | | | | | | | | | | | | | |
1 | | | | | | | | | | | | | | | | |
2 | | | | | | | | | | | | | | | | |
Ghi chú: UBND cấp huyện, xã sử dụng mẫu bảng nêu trên để tổng hợp đề xuất và báo cáo kết quả thực hiện với UBND cấp trên; UBND cấp tỉnh sử dụng để báo cáo kết quả thực hiện với các bộ ngành trung ương.
(14), (15): Chỉ áp dụng đối với bảng tổng hợp của UBND cấp tỉnh; bảng tổng hợp của UBND cấp huyện, cấp xã thì để trống.
(16): Ghi số quyết định hỗ trợ đối với bảng tổng hợp của UBND cấp huyện; bảng tổng hợp của UBND cấp tỉnh thì để trống.
….., ngày ….. tháng ….. năm …..
XÁC NHẬN CỦA KHO BẠC NHÀ NƯỚC1
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
(Ký tên, đóng dấu)

1 Áp dụng đối với Ủy ban nhân dân cấp tỉnh sử dụng mẫu này để tổng hợp, báo cáo kết quả gửi Bộ Tài chính xem xét, hỗ trợ từ ngân sách trung ương cho ngân sách địa phương.
ỦY BAN NHÂN DÂN ………………. Mẫu số 03
TỔNG HỢP ĐỀ XUẤT (HOẶC KẾT QUẢ THỰC HIỆN) HỖ TRỢ ĐỐI VỚI THỦY SẢN (GỒM NUÔI TRỒNG THỦY SẢN, SẢN XUẤT, ƯƠNG DƯỠNG GIỐNG THỦY SẢN) BỊ THIỆT HẠI DO THIÊN TAI
(Từ ngày.... tháng.... năm ……. đến ngày ….. tháng.... năm )
TT | Địa phương (tỉnh, huyện, xã) | Tổng giá trị thiệt hại | Nuôi trồng thuỷ sản bán thâm canh, thâm canh trong ao (đầm/hầm) | Nuôi trồng thuỷ sản trong bể, lồng, bè | Nuôi trồng thuỷ sản theo hình thức khác | Kinh phí hỗ trợ | | | Số QĐ hỗ trợ |
| | | | | | Tổng NSNN hỗ trợ | NSTW | NSĐP đảm bảo | |
| | tr.đồng | Ha diện tích nuôi bị thiệt hại | 100m3 thể tích nuôi bị thiệt hại | Ha diện tích nuôi bị thiệt hại | tr.đồng | tr.đồng | tr.đồng | |
| (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
I | TỔNG SỐ | | | | | | | | |
1 | | | | | | | | | |
2 | | | | | | | | | |
II | CHI TIẾT THEO ĐP | | | | | | | | |
1 | | | | | | | | | |
2 | | | | | | | | | |
Ghi chú: UBND cấp huyện, xã sử dụng mẫu bảng nêu trên để tổng hợp đề xuất và báo cáo kết quả thực hiện với UBND cấp trên; UBND cấp tỉnh sử dụng để báo cáo kết quả thực hiện với các bộ ngành trung ương.
(7), (8): Chỉ áp dụng đối với bảng tổng hợp của UBND cấp tỉnh; bảng tổng hợp của UBND cấp huyện, cấp xã thì để trống.
(9): Ghi số quyết định hỗ trợ đối với bảng tổng hợp của UBND cấp huyện; bảng tổng hợp của UBND cấp tỉnh thì để trống.
….., ngày ….. tháng ….. năm …..
XÁC NHẬN CỦA KHO BẠC NHÀ NƯỚC1
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
(Ký tên, đóng dấu)

1 Áp dụng đối với Ủy ban nhân dân cấp tỉnh sử dụng mẫu này để tổng hợp, báo cáo kết quả gửi Bộ Tài chính xem xét, hỗ trợ từ ngân sách trung ương cho ngân sách địa phương.
ỦY BAN NHÂN DÂN ………………. Mẫu số 04
TỔNG HỢP ĐỀ XUẤT (HOẶC KẾT QUẢ THỰC HIỆN) HỖ TRỢ ĐỐI VỚI VẬT NUÔI
BỊ THIỆT HẠI (CHẾT, MẤT TÍCH) DO THIÊN TAI
(Từ ngày.... tháng.... năm ……. đến ngày ….. tháng.... năm )
TT | Địa phương (tỉnh, huyện, xã) | Tổng giá trị thiệt hại | Vật nuôi bị thiệt hại (chết, mất tích) | | | | | | | | | | | | | | | Kinh phí hỗ trợ | | | Số QĐ hỗ trợ |
| | | Gia cầm (gà, vịt, ngan, ngỗng, bồ câu) | | Chim cút | | Lợn | | Lợn nái và lợn đực đang khai thác | Bê cái hướng sữa đến 6 tháng tuổi | Bò sữa trên 6 tháng tuổi | Trâu, bò thịt, ngựa | | Hươu sao, dê, cừu, đà điểu | Thỏ | | Ong mật | Tổng NSNN hỗ trợ | NSTW | NSĐP đảm bảo | |
| | | Đến 28 ngày tuổi | Trên 28 ngày tuổi | Đến 28 ngày tuổi | Trên 28 ngày tuổi | Đến 28 ngày tuổi | Trên 28 ngày tuổi | | | | Đến 6 tháng tuổi | Trên 6 tháng tuổi | | Đến 28 ngày tuổi | Trên 28 ngày tuổi | | | | | |
| | tr.đồng | con | con | con | con | con | con | con | con | con | con | con | con | con | con | đàn | tr.đồng | tr.đồng | tr.đồng | |
| (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) |
I | TỔNG SỐ | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
1 | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
2 | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
II | CHI TIẾT THEO ĐP | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
1 | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
2 | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
Ghi chú: UBND cấp huyện, xã sử dụng mẫu bảng nêu trên để tổng hợp đề xuất và báo cáo kết quả thực hiện với UBND cấp trên; UBND cấp tỉnh sử dụng để báo cáo kết quả thực hiện với các bộ ngành trung ương.
(19), (20): Chỉ áp dụng đối với bảng tổng hợp của UBND cấp tỉnh; bảng tổng hợp của UBND cấp huyện, cấp xã thì để trống.
(21): Ghi số quyết định hỗ trợ đối với bảng tổng hợp của UBND cấp huyện; bảng tổng hợp của UBND cấp tỉnh thì để trống.
….., ngày ….. tháng ….. năm …..
XÁC NHẬN CỦA KHO BẠC NHÀ NƯỚC1
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
(Ký tên, đóng dấu)

1 Áp dụng đối với Ủy ban nhân dân cấp tỉnh sử dụng mẫu này để tổng hợp, báo cáo kết quả gửi Bộ Tài chính xem xét, hỗ trợ từ ngân sách trung ương cho ngân sách địa phương.
ỦY BAN NHÂN DÂN ………………. Mẫu số 05
TỔNG HỢP ĐỀ XUẤT (HOẶC KẾT QUẢ THỰC HIỆN) HỖ TRỢ ĐỐI VỚI SẢN XUẤT MUỐI (GỒM DIỆN TÍCH ĐANG SẢN XUẤT HOẶC DIỆN TÍCH CÓ MUỐI ĐÃ ĐƯỢC TẬP KẾT TRÊN RUỘNG) BỊ THIỆT HẠI DO THIÊN TAI
(Từ ngày.... tháng.... năm ……. đến ngày ….. tháng.... năm )
TT | Địa phương (tỉnh, huyện, xã) | Tổng giá trị thiệt hại | Diện tích sản xuất muối | | Kinh phí hỗ trợ | | | Số QĐ hỗ trợ |
| | | Thiệt hại trên 70% | Thiệt hại từ 30% đến 70% | Tổng NSNN hỗ trợ | NSTW | NSĐP đảm bảo | |
| | tr.đồng | Ha | Ha | tr.đồng | tr.đồng | tr.đồng | |
| (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
I | TỔNG SỐ | | | | | | | |
1 | | | | | | | | |
2 | | | | | | | | |
II | CHI TIẾT THEO ĐP | | | | | | | |
1 | | | | | | | | |
2 | | | | | | | | |
Ghi chú: UBND cấp huyện, xã sử dụng mẫu bảng nêu trên để tổng hợp đề xuất và báo cáo kết quả thực hiện với UBND cấp trên; UBND cấp tỉnh sử dụng để báo cáo kết quả thực hiện với các bộ ngành trung ương.
(6), (7): Chỉ áp dụng đối với bảng tổng hợp của UBND cấp tỉnh; bảng tổng hợp của UBND cấp huyện, cấp xã thì để trống.
(8): Ghi số quyết định hỗ trợ đối với bảng tổng hợp của UBND cấp huyện; bảng tổng hợp của UBND cấp tỉnh thì để trống.
….., ngày ….. tháng ….. năm …..
XÁC NHẬN CỦA KHO BẠC NHÀ NƯỚC1
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
(Ký tên, đóng dấu)