Đăng nhập

Cổng TTĐT Phường Phú Thứ - Thị xã Kinh Môn

Thứ bảy, 24/05/2025  |  English  |  中文

 DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

PHẦN I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

STTThủ tục hành chínhTrang
1
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai 
 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHẦN II:

NỘI DUNG TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC NIÊM YẾT

 

1. Thủ tục xét

a, Trình tự thực hiện:

Bước 1: Khi bị thiệt hại, các hộ sản xuất phối hợp với các cơ quan chức năng trên địa bàn, tiến hành thống kê, đánh giá thiệt hại, hoàn thiện hồ sơ gửi trực tiếp lên Ban chỉ huy phòng, chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn cấp xã.

Bước 2: Ban Chỉ huy Phòng, chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn cấp xã báo cáo Ủy ban nhân dân cấp xã và Ban chỉ huy phòng, chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn cấp huyện. Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã thành lập hội đồng kiểm tra với sự tham gia, phối hợp của Ban chỉ huy phòng, chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn cấp xã để kiểm tra, xác nhận thiệt hại; tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân cấp huyện chậm nhất 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ và có ý kiến trả lời bằng văn bản hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng của địa phương.

Bước 3: Căn cứ báo cáo của Ủy ban nhân dân cấp xã, Ủy ban nhân dân cấp huyện phối hợp với Ban chỉ huy phòng, chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn cấp huyện tổ chức thẩm định và quyết định hỗ trợ theo thẩm quyền hoặc tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh chậm nhất 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ và có ý kiến trả lời bằng văn bản hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng của địa phương.

Bước 4: Căn cứ báo cáo của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cơ quan chuyên môn cấp tỉnh có trách nhiệm phối hợp với Ban Chỉ huy Phòng chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn cấp tỉnh thẩm định, trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phê duyệt và bố trí ngân sách địa phương và các nguồn tài chính hợp pháp khác để đáp ứng kịp thời nhu cầu hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai theo quy định chậm nhất 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ và có ý kiến trả lời bằng văn bản hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng của địa phương.

Bước 5: Ban Chỉ huy Phòng chống thiên tai và Tìm kiếm cứu nạn cấp tỉnh tổng hợp, báo cáo Ban Chỉ đạo Trung ương về phòng, chống thiên tai để phục vụ công tác chỉ đạo.

b) Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã

c)  Thành phần hồ sơ, số lượng:

- Đơn đề nghị hỗ trợ thiệt hại do thiên tai theo mẫu số 1, 3, 4  Phụ lục I Nghị định số 02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017 của Chính phủ.

- Bản kê khai số lượng chăn nuôi tập trung (hoặc nuôi trồng thủy sản) ban đầu theo mẫu số  6 Phụ lục I Nghị định số 02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017 của Chính phủ hoặc giấy chứng nhận kiểm dịch (nếu có).

- Bảng thống kê thiệt hại do thiên tai có xác nhận của đại diện Ban chấp hành thôn, bản, khu dân cư.

- Bảng tổng hợp đề xuất (hoặc kết quả thực hiện) hỗ trợ để khôi phục sản xuất nông nghiệp vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh (Mẫu số  1, 3, 4, 6) phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 02/2017/NĐ-CP (đối với cấp huyện, cấp xã

d. Thời hạn giải quyết

Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày Ủy ban nhân dân các cấp nhận được hồ sơ hợp lệ

đ. Đối tượng thực hiện TTHC: Các hộ sản xuất bị thiệt hại do thiên tai

e. Cơ quan giải quyết TTHC: Ủy ban nhân dân cấp xã.

f. Kết quả thực hiện TTHC:

Văn bản trả lời hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng.

g. Phí, lệ phí: Không.

h. Tên mẫu đơn, tờ khai:

Mẫu số 1, 2, 3, 4, 5, 6 Phụ lục I Nghị định số 02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017 của Chính phủ.

- Bảng tổng hợp kết quả thực hiện hỗ trợ để khôi phục sản xuất nông nghiệp vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh (Mẫu số 1, 2, 3, 4, 5, 6) phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 02/2017/NĐ-CP (đối với cấp huyện, cấp xã)

k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC:

- Sản xuất không trái với quy hoạch, kế hoạch và hướng  dẫn sản xuất nông nghiệp của chính quyền địa phương.

- Có đăng ký kê khai ban đầu được Ủy ban nhân dân cấp xã xác nhận đối với chăn nuôi tập trung (trang trại, gia trại, tổ hợp tác, hợp tác xã) và nuôi trồng thủy sản hoặc giấy chứng nhận kiểm dịch (nếu có).

- Thiệt hại xảy ra khi đã thực hiện đầy đủ, kịp thời các biện pháp phòng ngừa, ứng phó với thiên tai theo sự hướng dẫn, chỉ đạo của cơ quan chuyên môn và chính quyền địa phương.

- Thời điểm xảy ra thiệt hại: Trong thời gian xảy ra thiên tai trên địa bàn được Ban Chỉ huy Phòng, chống thiên tai và Tìm kiếm cứu nạn địa phương xác nhận.

m. Căn cứ pháp lý của TTHC

- Nghị định 02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017 của Chính phủ về cơ chế, chính sách hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh.


ỦY BAN NHÂN DÂN ………….                                                                                                                                                          Mẫu số 01

TỔNG HỢP ĐỀ XUẤT (HOẶC KẾT QUẢ THỰC HIỆN) HỖ TRỢ ĐỐI VỚI CÂY TRỒNG BỊ THIỆT HẠI DO THIÊN TAI, DỊCH HẠI THỰC VẬT

(Từ ngày.... tháng.... năm ……. đến ngày ….. tháng.... năm    )


 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

T T

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Địa phương (tỉnh, huyện, xã)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng giá trị thiệthại

 

Thiệt hại trên 70% diện tích

 

Thiệt hại từ 30% đến 70% diện tích

 

Kinh phí hỗ trợ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số

hỗ trợ

 

Diện tích lúa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Diện tích mạ

 

Cây hàng năm khác

 

Cây trồng lâu năm

 

Diện tích lúa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Diện tích mạ

 

Cây hàng năm khác

 

Cây trồng lâu năm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng

NSNN

hỗ trợ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NS TW

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NS

ĐP

đảm bảo

 

 

 

 

 

 

 

Sau gieo trồng từ 01

đến 10 ngày

 

 

 

 

 

 

 

Sau gieo trồng từ 10

đến 45 ngày

 

 

 

 

 

 

 

 

Sau gieo trồng trên 45 ngày

 

 

 

 

 

Giai đoạn cây con (gieo trồng đến 1/3 thời gian sinh trưởng)

 

 

 

 

Giai đoạn cây đang phát triển (trên 1/3 đến 2/3 thời gian sinh trưởng)

 

 

 

 

 

Giai đoạn cận thu hoạch (trên 2/3 thời gian sinh trưởng)

 

 

 

 

 

 

Vườn cây thời kỳ kiến thiết bản

 

Vườn cây thời kỳ kinh doanh thiệt hại đến năng suất thu hoạch nhưng cây không chết

Vườn cây thời kỳ kinh doanh thiệt hại làm chết cây hoặc đánh giá cây không còn khả năng phục hồi trở lại trạng thái bình thường; vườn cây đầu dòng giai đoạn được khai thác vật liệu nhân giống

 

Cây giống trong giai đoạn vườn ươm được nhân giống từ nguồn vật liệu khai thác từ cây đầu dòng; vườn cây đầu dòng

 

 

 

 

 

 

Sau gieo trồng từ 01 đến 10

ngày

 

 

 

 

 

 

Sau gieo trồng từ 10 đến 45

ngày

 

 

 

 

 

 

 

Sau gieo trồng trên 45

ngày

 

 

 

 

 

Giai đoạn cây con (gieo trồng đến 1/3 thời gian sinh trưởng)

 

 

 

 

Giai đoạn cây đang phát triển (trên 1/3 đến 2/3 thời gian sinh trưởng)

 

 

 

 

 

 

Giai đoạn cận thu hoạch (trên 2/3 thời gian sinh trưởng)

 

 

 

 

 

 

Vườn cây thời kỳ kiến thiết bản

 

 

Vườn cây thời kỳ kinh doanh thiệt hại đến năng suất thu hoạch nhưng cây không chết

Vườn cây thời kỳ kinh doanh thiệt hại làm chết cây hoặc đánh giá cây không còn khả năng phục hồi trở lại trạng thái bình thường; vườn cây đầu dòng giai đoạn được khai thác vật liệu nhân giống

 

Cây giống trong giai đoạn vườn ươm được nhân giống từ nguồn vật liệu khai thác từ cây đầu dòng; vườn cây đầu dòng

  tr.đồng(ha)(ha)(ha)(ha)(ha)(ha)(ha)(ha)(ha)(ha)(ha)(ha)(ha)(ha)(ha)(ha)(ha)(ha)(ha)(ha)(ha)(ha)tr.đồngtr.đồngtr.đồng 
 (1)(2)(3)(4)(5)(6)(7)(8)(9)(10)(11)(12)(13)(14)(15)(16)(17)(18)(19)(20)(21)(22)(23)(24)(25)(26)(27)(28)

 

I

TỔNG SỐ                           

 

1

                            

 

2

                            

 

 

II

CHI TIẾT THEO ĐP                           

 

1

                            

 

2

                            


Ghi chú: UBND cấp huyện, xã sử dụng mẫu bảng nêu trên để tổng hợp đề xuất và báo cáo kết quả thực hiện với UBND cấp trên; UBND cấp tỉnh sử dụng để báo cáo kết quả thực hiện với các bộ ngành trung ương.

(26), (27): Chỉ áp dụng đối với bảng tổng hợp của UBND cấp tỉnh; bảng tổng hợp của UBND cấp huyện, cấp xã thì để trống.

(28): Ghi số quyết định hỗ trợ đối với bảng tổng hợp của UBND cấp huyện; bảng tổng hợp của UBND cấp tỉnh thì để trống.

 


 

XÁC NHẬN CỦA KHO BẠC NHÀ NƯỚC1

 
                   ….., ngày ….. tháng ….. năm …..

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN

CHỦ TỊCH

(Ký tên, đóng dấu)


 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1 Áp dụng đối với Ủy ban nhân dân cấp tỉnh sử dụng mẫu này để tổng hợp, báo cáo kết quả gửi Bộ Tài chính xem xét, hỗ trợ từ ngân sách trung ương cho ngân sách địa phương.


ỦY BAN NHÂN DÂN ……………….                                                                                                                                                           Mẫu số 02

 

TỔNG HỢP ĐỀ XUẤT (HOẶC KẾT QUẢ THỰC HIỆN) HỖ TRỢ ĐỐI VỚI LÂM NGHIỆP BỊ THIỆT HẠI DO THIÊN TAI, DỊCH HẠI THỰC VẬT

(Từ ngày.... tháng.... năm ……. đến ngày ….. tháng.... năm   )

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TT

 

 

 

 

 

 

Địa phương (tỉnh, huyện, xã)

 

 

 

 

 

 

Tổng giá trị thiệt hại

Thiệt hại trên 70%Thiệt hại từ 30% đến 70%Kinh phí hỗ trợ

 

 

 

 

 

 

 

Số

hỗ trợ

 

Diện tích cây rừng, cây lâm sản ngoài gỗ trồng trên đất lâm nghiệp mới trồng đến 1/2 chu kỳ khai thác

 

Diện tích cây rừng, cây lâm sản ngoài gỗ trồng trên đất lâm nghiệp trên 1/2 chu kỳ khai thác, diện tích rừng trồng gỗ lớn trên 03 năm tuổi

 

 

 

 

Diện tích vườn giống, rừng giống

Diện tích cây giống được ươm trong giai đoạn vườn ươm

 

Diện tích cây rừng, cây lâm sản ngoài gỗ trồng trên đất lâm nghiệp mới trồng đến 1/2 chu kỳ khai thác

 

Diện tích cây rừng, cây lâm sản ngoài gỗ trồng trên đất lâm nghiệp trên 1/2 chu kỳ khai thác, diện tích rừng trồng gỗ lớn trên 03 năm tuổi

 

 

 

 

Diện tích vườn giống, rừng giống

Diện tích cây giống được ươm trong giai đoạn vườn ươm

 

 

 

 

 

 

Tổng

NSNN

hỗ trợ

 

 

 

 

 

 

 

NSTW

 

 

 

 

 

 

NSĐP

đảm bảo

 

Nhóm cây sinh trưởng nhanh, có thời gian gieo ươm dưới 12 tháng tuổi

Nhóm cây sinh trưởng chậm, có thời gian gieo ươm dưới 12 tháng tuổi

 

 

Nhóm cây sinh trưởng nhanh, có thời gian gieo ươm dưới 12 tháng tuổi

Nhóm cây sinh trưởng chậm, có thời gian gieo ươm dưới 12 tháng tuổi
  tr.đồng(ha)(ha)(ha)(ha)(ha)(ha)(ha)(ha)(ha)(ha)tr.đồngtr.đồngtr.đồng 
 (1)(2)(3)(4)(5)(6)(7)(8)(9)(10)(11)(12)(13)(14)(15)(16)
ITỔNG SỐ               
1                
2                

 

II

CHI TIẾT THEO ĐP               
1                
2                


Ghi chú: UBND cấp huyện, xã sử dụng mẫu bảng nêu trên để tổng hợp đề xuất và báo cáo kết quả thực hiện với UBND cấp trên; UBND cấp tỉnh sử dụng để báo cáo kết quả thực hiện với các bộ ngành trung ương.

(14), (15): Chỉ áp dụng đối với bảng tổng hợp của UBND cấp tỉnh; bảng tổng hợp của UBND cấp huyện, cấp xã thì để trống.

(16): Ghi số quyết định hỗ trợ đối với bảng tổng hợp của UBND cấp huyện; bảng tổng hợp của UBND cấp tỉnh thì để trống.

….., ngày ….. tháng ….. năm …..


XÁC NHẬN CỦA KHO BẠC NHÀ NƯỚC1


TM. ỦY BAN NHÂN DÂN

CHỦ TỊCH

(Ký tên, đóng dấu)


 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1 Áp dụng đối với Ủy ban nhân dân cấp tỉnh sử dụng mẫu này để tổng hợp, báo cáo kết quả gửi Bộ Tài chính xem xét, hỗ trợ từ ngân sách trung ương cho ngân sách địa phương.


ỦY BAN NHÂN DÂN ……………….                                                                                                                                                           Mẫu số 03

TỔNG HỢP ĐỀ XUẤT (HOẶC KẾT QUẢ THỰC HIỆN) HỖ TRỢ ĐỐI VỚI THỦY SẢN (GỒM NUÔI TRỒNG THỦY SẢN, SẢN XUẤT, ƯƠNG DƯỠNG GIỐNG THỦY SẢN) BỊ THIỆT HẠI DO THIÊN TAI

(Từ ngày.... tháng.... năm ……. đến ngày ….. tháng.... năm   )

 

 

 

 

TT

 

 

Địa phương (tỉnh, huyện, xã)

 

Tổng giá trị thiệt hại

 

Nuôi trồng thuỷ sản bán thâm canh, thâm canh trong ao (đầm/hầm)

 

 

Nuôi trồng thuỷ sản trong

bể, lồng,

 

Nuôi trồng thuỷ sản theo hình thức khác

Kinh phí hỗ trợ

 

 

Số

hỗ trợ

Tổng

NSNN

hỗ trợ

 

NSTW

NSĐP

đảm bảo

tr.đồngHa diện tích nuôi bị thiệt hại100m3 thể tích nuôi bị thiệt hại

Ha diện tích nuôi

bị thiệt hại

tr.đồngtr.đồngtr.đồng 
 (1)(2)(3)(4)(5)(6)(7)(8)(9)
ITỔNG SỐ        
1         
2         
II

CHI TIẾT

THEO ĐP

        
1         
2         

Ghi chú: UBND cấp huyện, xã sử dụng mẫu bảng nêu trên để tổng hợp đề xuất và báo cáo kết quả thực hiện với UBND cấp trên; UBND cấp tỉnh sử dụng để báo cáo kết quả thực hiện với các bộ ngành trung ương.

(7), (8): Chỉ áp dụng đối với bảng tổng hợp của UBND cấp tỉnh; bảng tổng hợp của UBND cấp huyện, cấp xã thì để trống.

(9): Ghi số quyết định hỗ trợ đối với bảng tổng hợp của UBND cấp huyện; bảng tổng hợp của UBND cấp tỉnh thì để trống.

 

….., ngày ….. tháng ….. năm …..


XÁC NHẬN CỦA KHO BẠC NHÀ NƯỚC1


TM. ỦY BAN NHÂN DÂN

CHỦ TỊCH


(Ký tên, đóng dấu)

 

 

 

 

1 Áp dụng đối với Ủy ban nhân dân cấp tỉnh sử dụng mẫu này để tổng hợp, báo cáo kết quả gửi Bộ Tài chính xem xét, hỗ trợ từ ngân sách trung ương cho ngân sách địa phương.


ỦY BAN NHÂN DÂN ……………….                                                                                                                                                           Mẫu số 04

TỔNG HỢP ĐỀ XUẤT (HOẶC KẾT QUẢ THỰC HIỆN) HỖ TRỢ ĐỐI VỚI VẬT NUÔI

BỊ THIỆT HẠI (CHẾT, MẤT TÍCH) DO THIÊN TAI

(Từ ngày.... tháng.... năm ……. đến ngày ….. tháng.... năm   )

 

 

 

 

 

TT

 

 

Địa phương (tỉnh, huyện, xã)

 

 

 

Tổng giá trị thiệt hại

Vật nuôi bị thiệt hại (chết, mất tích)Kinh phí hỗ trợ

 

 

 

Số QĐ

hỗ trợ

Gia cầm

(gà, vịt, ngan, ngỗng, bồ câu)

 

Chim cút

 

Lợn

Lợn nái lợn đực đang khai thác

 

Bê cái hướng sữa đến 6 tháng tuổi

 

sữa trên 6 tháng tuổi

 

Trâu, thịt, ngựa

 

Hươu sao, dê, cừu, đà điểu

 

Thỏ

 

 

 

Ong

mật

 

 

Tổng

NSNN

hỗ trợ

 

 

 

NSTW

 

 

NSĐP

đảm bảo

Đến

28

ngày

tuổi

Trên 28

ngày

tuổi

Đến

28

ngày

tuổi

Trên 28

ngày

tuổi

Đến

28

ngày

tuổi

Trên 28

ngày

tuổi

Đến 6 tháng tuổiTrên 6 tháng tuổi

Đến

28

ngày

tuổi

Trên 28

ngày

tuổi

  tr.đồngconconconconconconconconconconconconconconđàntr.đồngtr.đồngtr.đồng 
 (1)(2)(3)(4)(5)(6)(7)(8)(9)(10)(11)(12)(13)(14)(15)(16)(17)(18)(19)(20)(21)
ITỔNG SỐ                    
1                     
2                     
II

CHI TIẾT

THEO ĐP

                    
1                     
2                     

Ghi chú: UBND cấp huyện, xã sử dụng mẫu bảng nêu trên để tổng hợp đề xuất và báo cáo kết quả thực hiện với UBND cấp trên; UBND cấp tỉnh sử dụng để báo cáo kết quả thực hiện với các bộ ngành trung ương.

(19), (20): Chỉ áp dụng đối với bảng tổng hợp của UBND cấp tỉnh; bảng tổng hợp của UBND cấp huyện, cấp xã thì để trống.

(21): Ghi số quyết định hỗ trợ đối với bảng tổng hợp của UBND cấp huyện; bảng tổng hợp của UBND cấp tỉnh thì để trống.

….., ngày ….. tháng ….. năm …..


XÁC NHẬN CỦA KHO BẠC NHÀ NƯỚC1


TM. ỦY BAN NHÂN DÂN

CHỦ TỊCH


(Ký tên, đóng dấu)

 

1 Áp dụng đối với Ủy ban nhân dân cấp tỉnh sử dụng mẫu này để tổng hợp, báo cáo kết quả gửi Bộ Tài chính xem xét, hỗ trợ từ ngân sách trung ương cho ngân sách địa phương.


ỦY BAN NHÂN DÂN ……………….                                                                                                                                                           Mẫu số 05

 

TỔNG HỢP ĐỀ XUẤT (HOẶC KẾT QUẢ THỰC HIỆN) HỖ TRỢ ĐỐI VỚI SẢN XUẤT MUỐI (GỒM DIỆN TÍCH ĐANG SẢN XUẤT HOẶC DIỆN TÍCH CÓ MUỐI ĐÃ ĐƯỢC TẬP KẾT TRÊN RUỘNG) BỊ THIỆT HẠI DO THIÊN TAI

(Từ ngày.... tháng.... năm ……. đến ngày ….. tháng.... năm      )

 

 

TT

 

Địa phương (tỉnh, huyện, xã)

 

 

Tổng giá trị thiệt hại

Diện tích sản xuất muốiKinh phí hỗ trợ

 

 

Số

hỗ trợ

 

Thiệt hại

trên 70%

 

Thiệt hại từ

30% đến 70%

 

Tổng NSNN

hỗ trợ

 

NSTW

 

NSĐP

đảm bảo

  tr.đồngHaHatr.đồngtr.đồngtr.đồng 
 (1)(2)(3)(4)(5)(6)(7)(8)
ITỔNG SỐ       
1        
2        
II

CHI TIẾT

THEO ĐP

       
1        
2        

Ghi chú: UBND cấp huyện, xã sử dụng mẫu bảng nêu trên để tổng hợp đề xuất và báo cáo kết quả thực hiện với UBND cấp trên; UBND cấp tỉnh sử dụng để báo cáo kết quả thực hiện với các bộ ngành trung ương.

(6), (7): Chỉ áp dụng đối với bảng tổng hợp của UBND cấp tỉnh; bảng tổng hợp của UBND cấp huyện, cấp xã thì để trống.

(8): Ghi số quyết định hỗ trợ đối với bảng tổng hợp của UBND cấp huyện; bảng tổng hợp của UBND cấp tỉnh thì để trống.

….., ngày ….. tháng ….. năm …..


XÁC NHẬN CỦA KHO BẠC NHÀ NƯỚC1


TM. ỦY BAN NHÂN DÂN

CHỦ TỊCH

                (Ký tên, đóng dấu)


 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


EMC Đã kết nối EMC